NASDAQ-100

NASDAQ-100 (^NDX)[1] là một chỉ số thị trường chứng khoán được tạo ra bởi 107 chứng khoán vốn phát hành bởi 100 công ty phi tài chính lớn nhất niêm yết trên NASDAQ.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]
Hạng mục All-Time Highs
Closing 5,416.25 Wednesday, ngày 15 tháng 3 năm 2017
Intraday 5,439.58 Tuesday, ngày 21 tháng 3 năm 2017

Đầu tư

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu chuẩn

[sửa | sửa mã nguồn]

tren 78

Xếp hạng hàng năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Khác biệt với chỉ số NASDAQ Composite

[sửa | sửa mã nguồn]

Khác biệt với chỉ số chứng khoán khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Các chỉ số liên quan

[sửa | sửa mã nguồn]

Thành phần

[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là danh sách hiện tại vào cuối ngày giao dịch 16 tháng 12 năm 2016. Danh sách cập nhật có sẵn ở phần Liên kết ngoài. Cần lưu ý rằng danh sách theo thứ tự bảng chữ cái chứ không phải là bảng xếp hạng.

  1. Activision Blizzard (ATVI)
  2. Adobe Systems Incorporated (ADBE)
  3. Akamai Technologies, Inc (AKAM)
  4. Alexion Pharmaceuticals (ALXN)
  5. Alphabet Inc. Class A (GOOGL)
  6. Alphabet Inc. Class C (GOOG)
  7. Amazon.com, Inc. (AMZN)
  8. American Airlines Group (AAL)
  9. Amgen Inc. (AMGN)
  10. Analog Devices (ADI)
  11. Apple Inc. (AAPL)
  12. Applied Materials, Inc. (AMAT)
  13. Autodesk, Inc. (ADSK)
  14. Automatic Data Processing, Inc. (ADP)
  15. Baidu.com, Inc. (BIDU)
  16. Biogen, Inc (BIIB)
  17. BioMarin Pharmaceutical, Inc. (BMRN)
  18. Broadcom Limited (AVGO)
  19. CA Technologies (CA)
  20. Celgene Corporation (CELG)
  21. Cerner Corporation (CERN)
  22. Charter Communications, Inc. (CHTR)
  23. Check Point Software Technologies Ltd. (CHKP)
  24. Cintas Corporation (CTAS)
  25. Cisco Systems, Inc. (CSCO)
  26. Citrix Systems, Inc. (CTXS)
  27. Cognizant Technology Solutions Corporation (CTSH)
  28. Comcast Corporation (CMCSA)
  29. Costco Wholesale Corporation (COST)
  30. CSX Corporation (CSX)
  31. CTrip International (CTRP)
  32. Dentsply Sirona (XRAY)
  33. Discovery Communications A (DISCA)
  34. Discovery Communications Inc (DISCK)
  35. Dish Network, Inc. (DISH)
  36. Dollar Tree, Inc. (DLTR)
  37. eBay Inc. (EBAY)
  38. Electronic Arts (EA)
  39. Expedia, Inc. (EXPE)
  40. Express Scripts, Inc. (ESRX)
  41. Facebook, Inc. (FB)
  42. Fastenal Company (FAST)
  43. Fiserv, Inc. (FISV)
  44. Gilead Sciences, Inc. (GILD)
  45. Hasbro, Inc. (HAS)
  46. Henry Schein, Inc. (HSIC)
  47. Hologic, Inc. (HOLX)
  48. Illumina, Inc. (ILMN)
  49. Incyte Corporation (INCY)
  50. Intel Corporation (INTC)
  51. Intuit, Inc. (INTU)
  52. Intuitive Surgical Inc. (ISRG)
  53. JD.com (JD)
  54. KLA-Tencor Corporation (KLAC)
  55. Lam Research, Inc. (LRCX)
  56. Liberty Global plc Ordinary A (LBTYA)
  57. Liberty Global plc Ordinary C (LBTYK)
  58. Liberty Interactive (LVNTA)
  59. Liberty Interactive (QVCA)
  60. Marriott International, Inc. (MAR)
  61. Mattel, Inc. (MAT)
  62. Maxim Integrated Products (MXIM)
  63. Microchip Technology (MCHP)
  64. Micron Technology, Inc. (MU)
  65. Microsoft Corporation (MSFT)
  66. Mondelēz International (MDLZ)
  67. Monster Beverage (MNST)
  68. Mylan, Inc. (MYL)
  69. NetEase, Inc. (NTES)
  70. Netflix (NFLX)
  71. Norwegian Cruise Line Holdings (NCLH)
  72. NVIDIA Corporation (NVDA)
  73. NXP Semiconductors (NXPI)
  74. O'Reilly Automotive, Inc. (ORLY)
  75. PACCAR Inc. (PCAR)
  76. Paychex, Inc. (PAYX)
  77. PayPal Holdings, Inc. (PYPL)
  78. QUALCOMM Incorporated (QCOM)
  79. Regeneron Pharmaceuticals (REGN)
  80. Ross Stores Inc. (ROST)
  81. SBA Communications (SBAC)
  82. Seagate Technology Holdings (STX)
  83. Shire plc (SHPG)
  84. Sirius XM Radio, Inc. (SIRI)
  85. Skyworks Solutions, Inc. (SWKS)
  86. Starbucks Corporation (SBUX)
  87. Symantec Corporation (SYMC)
  88. T-Mobile US (TMUS)
  89. Tesla Motors, Inc. (TSLA)
  90. Texas Instruments, Inc. (TXN)
  91. The Kraft Heinz Company (KHC)
  92. The Priceline Group (PCLN)
  93. Tractor Supply Company (TSCO)
  94. TripAdvisor (TRIP)
  95. Twenty-First Century Fox Class A (FOXA)
  96. Twenty-First Century Fox Class B (FOX)
  97. Ulta Beauty (ULTA)
  98. Verisk Analytics (VRSK)
  99. Vertex Pharmaceuticals (VRTX)
  100. Viacom Inc. (VIAB)
  101. Vodafone Group, plc. (VOD)
  102. Walgreens Boots Alliance (WBA)
  103. Western Digital (WDC)
  104. Xilinx, Inc. (XLNX)
  105. Yahoo! Inc. (YHOO)

Thành phần lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi hàng năm

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2008

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2009

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2010

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2011

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2012

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2013

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2014

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2015

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2016

[sửa | sửa mã nguồn]

Thay đổi vào năm 2017

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “NASDAQ-100”. Yahoo! Finance. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Những mẩu truyện cực đáng yêu về học đường với những thiên tài
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gunpla Warfare - Game mô phỏng lái robot chiến đấu cực chất
Gundam Battle: Gunpla Warfare hiện đã cho phép game thủ đăng ký trước
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bạn đang đầu tư (investing) hay là đánh bạc (gambling)?
Bài viết này mục đích cung cấp cho các bạn đã và đang đầu tư trên thị trường tài chính một góc nhìn để cùng đánh giá lại quá trình đầu tư của bạn thực sự là gì
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
[Anime Review] Zankyou no Terror – Nhớ đến họ, những con người đã ngã xuống
Zankyou no Terror là một phim nặng về tính ẩn dụ hình ảnh lẫn ý nghĩa. Những câu đố xoay vần nối tiếp nhau, những hành động khủng bố vô hại tưởng chừng như không mang ý nghĩa, những cuộc rượt đuổi giữa hai bên mà ta chẳng biết đâu chính đâu tà