Nannopterix choreutes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Micropterigidae |
Chi (genus) | Nannopterix |
Loài (species) | N. choreutes |
Danh pháp hai phần | |
Nannopterix choreutes Gibbs, 2010 |
Nannopterix choreutes là một loài bướm đêm thuộc họ Micropterigidae. Nó được tìm thấy ở Nouvelle-Calédonie, from the Table Unio phía nam đến Rivière Bleue.[1]
Chiều dài cánh trước khoảng 2.4 mm đối với con đực.