Naquetia triqueter

Naquetia triqueter
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Muricinae
Chi (genus)Naquetia
Loài (species)N. triqueter
Danh pháp hai phần
Naquetia triqueter
(Born, 1778)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Chicoreus (Naquetia) triqueter (Born, 1778)
  • Chicoreus (Naquetia) triqueter vokesae Houart, 1986
  • Chicoreus (Triplex) flexuosus Perry, G., 1811
  • Murex (Chicoreus) triqueter Born, 1778
  • Murex roseotinctus Sowerby, 1860
  • Murex trigonulus Lamarck, 1816
  • Murex triqueter Born, 1778
  • Naquetia triquetra (Born, I. von, 1778)
  • Pterynotus triquetor Born
  • Purpura cancellata Roding, 1798
  • Purpura variegata Roding, 1798
  • Triplex flexuosa Perry, 1811

Naquetia triqueter, tên tiếng Anh: three-angled murex, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Kích thước vỏ ốc trong khoảng 50 mm và 75 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này phân bố ở Ấn Độ Dương dọc theo Madagascar, Tanzania, Chagos và lưu vực Mascarene; và ở Tây Thái Bình Dương.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Naquetia triqueter (Born, 1778). World Register of Marine Species, truy cập 22 tháng 12 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testaces marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
  • Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods. Tanganyika Notes and Records 56
  • Abbott, R.T. & S.P. Dance (1986). Compendium of sea shells. American Malacologists, Inc:Melbourne, Florida

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Lời nguyền bất hạnh của những đứa trẻ ngoan
Mình là một đứa trẻ ngoan, và mình là một kẻ bất hạnh
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Đầu chương, Kusakabe không hiểu cơ chế đằng sau việc hồi phục thuật thức bằng Phản chuyển thuật thức
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Nhân vậy Mikasa Ackerman trong Shingeki no Kyojin
Mikasa Ackerman (ミカサ・アッカーマン , Mikasa Akkāman) là em gái nuôi của Eren Yeager và là nữ chính của series Shingeki no Kyojin.