Nassarius comptus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
Chi (genus) | Nassarius |
Loài (species) | N. comptus |
Danh pháp hai phần | |
Nassarius comptus (A. Adams, 1852) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Danh sách
|
Nassarius comptus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Có một phân loài: Nassarius comptus polita (Marrat, 1880)
Kích thước vỏ ốc khoảng 15 mm và 24 mm
Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 4 năm 2010) |
Loài này phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo vùng bể Mascarene và Mauritius và ở Thái Bình Dương dọc theo Indonesia và Úc.