Nassarius gaudiosus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Nassariidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
---|
Chi (genus) | Nassarius |
---|
Loài (species) | N. gaudiosus |
---|
|
Nassarius gaudiosus (Hinds, 1844) |
|
- Alectrion gaudiosus (Hinds, 1844)
- Arcularia gaudiosus (Hinds, 1844)
- Buccinum (Nassa) semiplicatum Dunker, 1853
- Nassa (Alectryon) mucronata A. Adams, 1852
- Nassa (Telasco) gaudiosa Hinds, 1844
- Nassa (Zeuxis) gaudiosa Hinds, 1844
- Nassa gaudiosa Hinds, 1844
- Nassa graphitera Beck in Marrat, 1877
- Nassa lilacina Goulds, 1852
- Nassa mucronata A. Adams, 1852
- Nassa semisulcata Dunker, 1867
- Nassarius (Alectrion) mucronatus (A. Adams, 1852)
- Nassarius (Niotha) gaudiosus (Hinds, 1844)
- Nassarius (Tarazeuxis) mucronatus (A. Adams, 1852)
- Nassarius (Telasco) gaudiosus (Hinds, 1844)
- Nassarius gaudiosus mucronatus (A. Adams, 1851)
- Nassarius mucronata
- Tarazeuxis mucronatus (A. Adams, 1852)
|
Nassarius gaudiosus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]