Nassarius luridus | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Phân lớp (subclass) | Caenogastropoda |
Bộ (ordo) | Neogastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Nassariidae |
Chi (genus) | Nassarius |
Loài (species) | N. luridus |
Danh pháp hai phần | |
Nassarius luridus (Gould, 1850) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Nassarius luridus là một loài ốc biển, một động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]
Kích thước vỏ dao động từ 12 mm đến 20 mm.
![]() | Phần này cần được mở rộng. Bạn có thể giúp bằng cách mở rộng nội dung của nó. (tháng 2 năm 2011) |
Loài này xuất hiện ở Ấn-Tây Thái Bình Dương ngoài khơi Indonesia.