Nassarius siquijorensis |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Nassariidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Nassariinae |
---|
Chi (genus) | Nassarius |
---|
Loài (species) | N. siquijorensis |
---|
|
Nassarius siquijorensis (A. Adams, 1852) |
|
- Buccinum canaliculatum Lamarck, 1822 (invalid: junior homonym of Buccinum canaliculatum Gmelin, 1791)
- Buccinum turris Wood, 1825
- Nassa (Hinia) siquijorensis A. Adams, 1852
- Nassa (Hinia) siquijorensis marinuensis Koperberg, 1931
- Nassa (Hinia) siquijorensis timorensis Koperberg, 1931
- Nassa (Zeuxis) canaliculata (Lamarck, 1822)
- Nassa (Zeuxis) canaliculata teschi Koperberg, 1931
- Nassa cingenda Marrat, 1880
- Nassa crenellifera A. Adams, 1852
- Nassa siquijorensis A. Adams, 1852
- Nassa steindachneri Sturany, 1900
- Nassarius (Zeuxis) siquijorensis (A. Adams, 1852)
- Nassarius hirasei Kuroda & Habe, 1952
- Nassarius (Zeuxis) hirasei Kuroda, T. & T. Habe, 1952
- Zeuxis hirasei (Kuroda & Habe, 1952)
|
Nassarius siquijorensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Nassariidae.[1]