Official crest | |||
Tên đầy đủ | Chesham United Football Club | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | The Generals | ||
Thành lập | 1917 | ||
Sân | The Meadow, Chesham | ||
Sức chứa | 5,000 | ||
Chủ tịch điều hành | Brian McCarthy | ||
Người quản lý | Andy Leese | ||
Giải đấu | Southern League Premier Division | ||
2013–14 | Southern League Premier Division, thứ 2 | ||
|
Chesham United là một câu lạc bộ bóng đá Anh tọa lạc ở Chesham, Buckinghamshire, hiện tại đang thi đấu ở Southern League, có biệt danh "The Generals". Họ chơi trên sân nhà The Meadow. Trong mùa hè năm 2010, chủ tịch tiền nhiệm Charles Manchester, trao quyền quản lý cho Chesham United Supporters Trust và Alan Calder tiếp quản chức chủ tịch.[1]
Đội bóng có biệt danh "The Generals" vì họ từng là đội bóng của General Baptist Church (bây giờ là Broadway Baptist Church) ở Chesham. Chesham Generals hợp nhất với Chesham Town (thành lập năm 1879) để tạo thành Chesham United. Chesham Town FC là đội bóng của Christ Church, Chesham, thành lập bởi giáo sĩ Rev G.M.L. Reade.
Năm | Giải đấu | Cấp độ | Số trận đã đấu | Thắng | Hòa | Thua | GF | GA | GD | Điểm | Vị thứ | Cầu thủ ghi bàn nhiều nhất | FA Cup | FA Trophy | Số khán giả trung bình đến xem | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên | Số bàn thắng | Res | Rec | Res | Rec | |||||||||||||
2009–10 | Southern Football League Division One Midlands |
8 | 42 | 24 | 8 | 10 | 76 | 41 | 25 | 80 | 4/22 Thăng hạng nhờ playoff |
QR3 | 3-1-1 | QR1 | 1-1-1 | |||
2010–11 | Southern Football League Premier Division |
7 | 40 | 20 | 11 | 9 | 64 | 35 | +29 | 71 | 6/21 | Steve Wales | 14 | QR2 | 1-1-1 | QR1 | 0-1-1 | 339 |
2011–12 | Southern Football League Premier Division |
7 | 42 | 21 | 10 | 11 | 76 | 53 | +23 | 73 | 4/22 Thua bán kết playoff |
Simon Thomas | 20 | QR2 | 1-0-1 | QR2 | 1-1-1 | 349 |
2012–13 | Southern Football League Premier Division |
7 | 42 | 21 | 12 | 9 | 69 | 48 | +21 | 75 | 3/22 Thua bán kết playoff |
Simon Thomas | 16 | QR1 | 0-0-1 | R2 | 4-1-1 | 323 |
2013–14 | Southern Football League Premier Division |
7 | 44 | 29 | 5 | 10 | 102 | 47 | +55 | 92 | 2/23 Thua chung kết playoff |
Drew Roberts | 34 | QR1 | 0-0-1 | R1 | 3-0-1 | 378 |
Chesham United chơi trên sân nhà The Meadow, Amy Lane, Chesham, Buckinghamshire, HP5 1NE.
Bài viết này cần được cập nhật do có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. (May 2014) |
Phần này không có nguồn tham khảo nào. (May 2014) |
Số trong ngoặc đơn biểu thị số lần ra sân từ dự bị. Tính đến ngày 3/9/2014.
Tên | Ngày ra mắt | Số lần ra sân mùa giải 2013/14 (Số lần ra sân từ dự bị) | Số bàn thắng mùa giải 2013/14 | Số lần ra sân trong sự nghiệp (Số lần ra sân từ dự bị) | Số bàn thắng trong sự nghiệp |
---|---|---|---|---|---|
Leon Archer | 01/01/2009 | 0 (1) | 0 | 100 (40) | 46 |
James Beasant | 24/04/2007 | 3 (0) | 0 | 8 (1) | 0 |
Daniel Braithwaite | 22/03/2003 | 24 (4) | 2 | 52 (4) | 2 |
Alex Brown | 12/10/2013 | 6 (4) | 0 | 6 (4) | 0 |
Greg Cross | 01/08/08 | 0 (0) | 0 | 29 (8) | 20 |
Chris Dillon | 17/08/2013 | 31 (2) | 12 | 31 (2) | 12 |
Inih Effiong | 13/03/2012 | 10 (22) | 5 | 42 (24) | 21 |
Dave Fotheringham | 20/08/2002 | 21 (11) | 1 | 361 (73) | 28 |
Danny Gordon | 24/08/2013 | 20 (4) | 1 | 20 (4) | 1 |
Shane Gore | 14/08/2010 | 31 (1) | 0 | 191 (1) | 0 |
Stephan Hamilton-Forbes | 14/10/2013 | 0 (2) | 0 | 0 (2) | 0 |
Jack Harris | 16/10/2013 | 0 (2) | 1 | 0 (2) | 1 |
John Kyriacou | 06/09/2008 | 35 (0) | 2 | 240 (16) | 10 |
Mark Lambert | 01/09/2007 | 23 (1) | 1 | 297 (4) | 13 |
Darren Purse | 18/01/2014 | 1 (0) | 0 | 1 (0) | 0 |
Drew Roberts | 17/08/2013 | 29 3) | 26 | 29 (3) | 26 |
Jimmy Robins | 02/10/2012 | 0 (0) | 0 | 1 (0) | 0 |
Laurie Stewart | 17/08/2013 | 26 (1) | 0 | 26 (1) | 0 |
Scott Thomas | 20/08/2011 | 29 (3) | 1 | 88 (19) | 2 |
Steve Wales | 18/08/2009 | 30 (4) | 8 | 197 (21) | 60 |
1. Các cầu thủ thi đấu/dẫn dắt ở Football League hoặc cấp độ tương đương ở nước ngoài.
2. Các cầu thủ thi đấu trong đội tuyển quốc gia.
3. Các cầu thủ đang nằm giữ kỉ lục CLB hoặc làm đội trưởng của CLB.