Naupactus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Curculionidae |
Phân họ (subfamilia) | Entiminae |
Chi (genus) | Naupactus Dejean, 1821 |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Naupactus là một chi mọt ngũ cốc trong họ Curculionidae. Loài này bản địa Nam Mỹ dù nhiều loài được du nhập ở Bắc Mỹ và sinh sống khắp Hoa Kỳ. Chúng là loài gây hại, cả con ấu trùng lẫn con trưởng thành. Ít nhất có một loài đã được phát hiện ở New Zealand.[1]
Có khoảng 150 loài được ghi nhận thuộc chi này.[2][3]