Neomaso angusticeps | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Linyphiidae |
Chi (genus) | Neomaso |
Loài (species) | N. angusticeps |
Danh pháp hai phần | |
Neomaso angusticeps Millidge, 1985 |
Neomaso angusticeps là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[1]
Loài này thuộc chi Neomaso. Neomaso angusticeps được Alfred Frank Millidge miêu tả năm 1985.