Neomortonia nummularia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Gesneriaceae |
Chi (genus) | Neomortonia |
Loài (species) | N. nummularia |
Danh pháp hai phần | |
Neomortonia nummularia (Hanst.) Wiehler |
Neomortonia nummularia là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi. Loài này được (Hanst.) Wiehler mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]