Neotoma angustapalata | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Chi (genus) | Neotoma |
Loài (species) | N. angustapalata |
Danh pháp hai phần | |
Neotoma angustapalata Baker, 1951[1] |
Neotoma angustapalata là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Baker mô tả năm 1951.[1]