Nepeta conferta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Nepeta |
Loài (species) | N. conferta |
Danh pháp hai phần | |
Nepeta conferta Hedge & Lamond, 1980 |
Nepeta conferta là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Hedge & Lamond mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.[1]