Nepeta nepalensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Lamiaceae |
Chi (genus) | Nepeta |
Loài (species) | N. nepalensis |
Danh pháp hai phần | |
Nepeta nepalensis Spreng., 1825 |
Nepeta nepalensis là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Spreng. mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.[1]