Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Ngón tay út | |
---|---|
Ngón tay út | |
Chi tiết | |
Động mạch | ulnar artery |
Dây thần kinh | ulnar nerve |
Bạch huyết | supratrochlear |
Định danh | |
Latinh | digitus minimus manus, digitus quintus, digitus V |
TA | A01.1.00.057 |
FMA | 24949 |
Thuật ngữ giải phẫu |
Ngón tay út hay ngắn gọn là ngón út là ngón tay ngắn nhất trên bàn tay. Ngón tay út nằm ngoài cùng trên bàn tay, cạnh ngón áp út.