Nhà máy X51 | |
---|---|
Quân đội Nhân dân Việt Nam | |
Quốc gia | Việt Nam |
Thành lập | 26 tháng 10 năm 1975 |
Phân cấp | Doanh nghiệp Quân đội |
Nhiệm vụ | Là Doanh nghiệp Quân đội có nhiệm vụ chính là sửa chữa và đóng mới các tàu Quân sự. |
Bộ phận của | Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng |
Bộ chỉ huy | 1042 Huỳnh Tấn Phát – Phú Xuân – Nhà Bè – TP. HCM. |
Tên khác | Công ty TNHH MTV đóng và sửa tàu Hải Minh |
Website | http://www.haiminhshipyard.com/ |
Chỉ huy | |
Chủ tịch | Đại tá Đinh Văn Tuân |
Giám đốc | Đại tá Đinh Văn Tuân |
Công ty TNHH MTV đóng và sửa tàu Hải Minh, có phiên hiệu quân sự là Nhà máy X51, là đơn vị trực thuộc Tổng công ty Ba Son thuộc Tổng cục Công nghiệp Quốc phòng. Nhà máy X51 có nhiệm vụ chính là sửa chữa và đóng mới các tàu Quân sự nhằm đảm bảo kỹ thuật cho các đơn vị trong công tác sẵn sàng chiến đấu bảo vệ chủ quyền Quốc gia của Việt Nam trên Biển.
STT | Họ và tên | Thời gian đảm nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Ngô Minh Long | 5.1975 – 10.1975 | |
2 | Ngô Hai | 5.1976 – 4.1977 | |
3 | Phan Đình Chánh | 5.1977 – 9.1990 | |
4 | Phạm Văn Uấn | 9.1990 – 12.2001 | |
5 | Nguyễn Thế Vinh | 1.2002 – 6.2012 | |
6 | Hoàng Sỹ Chung | 6.2012 – 5.2018 | |
7 | Mai Quốc Trưởng | Từ 6.2018 – 8.2021 | |
8 | Bùi Ngọc Hải | 9.2021 - 7.2024 | |
9 | Đinh Văn Tuân | 8.2024 |
STT | Họ và tên | Chức vụ | Thời gian đảm nhiệm |
---|---|---|---|
1 | Bùi Quốc Thuận | Bí thư đảng ủy, Chính ủy | 5.1975 – 7.1976 |
2 | Hồ Đức Thắng | Phó Chính ủy | 5.1975 – 8.1976 |
3 | Nguyễn Văn Thắm | Bí thư đảng ủy, Chính ủy | 8.1976 – 4.1981 |
4 | Nguyễn Ngọc Sơn | Bí thư đảng ủy,
PGĐ Chính trị |
4.1981 – 5.1985 |
5 | Nguyễn Tân Phố | Bí thư đảng ủy | 5.1985 – 9.1988 |
6 | Trần Chí Thọ | Bí thư đảng ủy;
PGĐ Chính trị |
9.1988 – 6.2003;
11.1993 – 6.2003 |
7 | Nguyễn Việt Khoa | Bí thư đảng ủy, PGĐ Chính trị
Bí thư đảng ủy, Chính ủy |
6.2003 – 5.2006
5.2006 – 6.2007 |
8 | Trần Văn Thụ | Bí thư đảng ủy;
Chính ủy |
6.2007 – 5.2015;
6.2007 – 7.2015 |
9 | Trương Huy Ngụ | Bí thư đảng ủy;
Chính ủy |
từ 5.2015 – 7.2024 |
10 | Đinh Văn Tuân | Bí thư đảng ủy;
Chính ủy |
từ 8.2024 |
STT | Họ và tên | Thời gian đảm nhiệm | Ghi chú |
---|---|---|---|
1 | Phan Đình Chánh | 5.1976 – 4.1977 | |
2 | Nguyễn Văn Kiếm | 5.1976 – 6.1978 | |
3 | La Văn Đợi | 7.1976 – 5.1980 | |
4 | Lê Doãn Phùng | 3.1977 – 7.1986 | |
5 | Nguyễn Văn Thạnh | 5.1980 – 12.1982 | |
6 | Ngô Văn Thuận | 5.1980 – 5.1985 | |
7 | Đỗ Bá Cớn | 6.1982 – 12.1989 | |
8 | Nguyễn Thế Vinh | 9.1989 – 12.2001 | |
9 | Phạm Văn Uấn | 4.1990 – 9.1990 | |
10 | Đỗ Kim Song | 7.1990 – 3.1993 | |
11 | Nguyễn Khắc Bàn | 2.1994 – 11.2001 | |
12 | Vũ Đình Lũy | 12.2001 – 11.2008 | |
13 | Nguyễn Ngọc Trai | 5.2002 – 7.2017 | |
14 | Trần Kim Thanh | 5.2004 – 8.2012 | |
15 | Hoàng Sỹ Chung | 12.2005 – 6.2012 | |
16 | Biện Văn Nghi | 12.2018 - 3.2021 | |
17 | Vũ Mạnh Hòa | từ 8.2012 | |
18 | Nguyễn Văn Đường | 3.2013 – 8.2014 | |
19 | Nguyễn Khắc Minh | từ 12.2013 | |
20 | Đào Ngọc Ánh | 12.2017 – 3.2019 |