Nhóm ngôn ngữ Bengal-Assam

Nhóm ngôn ngữ
Bengal–Assam
Gauda–Kamarupa
Phân bố
địa lý
Bangladesh, Ấn Độ, Myanmar, Nepal
Phân loại ngôn ngữ họcẤn-Âu
Glottolog:gaud1237  (Gauda–Kamrupa)[1]

Nhóm ngôn ngữ Bengal-Assam (hay nhóm ngôn ngữ Assam-Bengal) thuộc nhánh miền đông của ngữ chi Ấn-Arya. Nó gồm các ngôn ngữ sau:

Ngôn ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngôn ngữ Tên địa phương Chữ viết Bảng chữ cái Số người nói (triệu) Sử dụng tại
Assam অসমীয়া
Oxomiya
chữ Bengal bảng chữ cái Assam 15,3[2]  Ấn Độ (Assam)
Bengal বাংলা
Bangla
chữ Bengal bảng chữ cái Bengal 261,8[3]  Bangladesh (quốc gia và chính thức)
 Ấn Độ (Tây Bengal, Jharkhand, Tripura, AssamQuần đảo Andaman và Nicobar)
Manipur Bishnupriya বিষ্ণুপ্রিয়া মণিপুরী
Bișnupriya Monipuri
chữ Bengal 0,12[4]  Ấn Độ (Assam, ManipurTripura)
 Bangladesh (Sylhet)
Chakma 𑄌𑄋𑄴𑄟
চাকমা
Sangma
chữ Bengal
chữ Chakma
0,32[5]  Bangladesh (Chittagong)
 Ấn Độ (MizoramTripura)
 Myanmar (Rakhine)
Chittagon চাঁটগাঁইয়া
Čąŧgąiya
chữ Bengal bảng chữ cái Bengal 13[6]  Bangladesh (Chittagong)
 Myanmar (Rakhine)
Hajong হাজং
Hazong
chữ Bengal
chữ Latinh
bảng chữ cái Assam 0,06[7]  Ấn Độ (AssamMeghalaya)
 Bangladesh (Mymensingh)
Rangpur রংপুরী
রাজবংশী
কোচ ৰাজবংশী
Rongpuri
Rajbongši
Kʊch rajbongsi
chữ Bengal bảng chữ cái Bengal, bảng chữ cái Assam 10,8[8]  Bangladesh (Rangpur)
 Ấn Độ (Tây BengalAssam)
   Nepal (Tỉnh số 1)
Rohingya رُاَࣺينڠَ
Ruáingga
chữ Ả Rập
chữ Hanifi
chữ Latinh
2,52[9]  Myanmar (Rakhine)
 Bangladesh (Chittagong)
Sylhet ꠍꠤꠟꠐꠤ
ছিলটি
Siloŧi
chữ Bengal
chữ Sylhet Nagari
11,8[10]  Bangladesh (Sylhet)
 Ấn Độ (Assam, Meghalaya, Bắc Tripura)
Tanchangya 𑄖𑄧𑄐𑄴𑄌𑄧𑄁𑄉𑄴𑄡
তঞ্চংগ্যা
Toncongya
chữ Bengal
chữ Chakma
0,02[11]  Bangladesh (Vùng đồi Chittagong)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin, biên tập (2013). "Gauda–Kamrupa". Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ "Assamese". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ "Bengali". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  4. ^ "Bishnupuriya". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  5. ^ "Chakma". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  6. ^ "Chittagonian". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  7. ^ "Hajong". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  8. ^ "Rangpuri". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  9. ^ "Rohingya". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  10. ^ "Sylheti". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
  11. ^ "Tangchangya". Ethnologue. Truy cập ngày 12 tháng 3 năm 2018.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Visual Novel Summer Pockets Việt hóa
Visual Novel Summer Pockets Việt hóa
Bối cảnh Summer Pocket được đặt vào mùa hè trên hòn đảo Torishirojima. Nhân vật chính của chúng ta, Takahara Hairi sống ở thành thị, nhưng vì một sự việc xảy ra nên anh mượn cớ cái chết gần đây của bà ngoại để đến hòn đảo này với lí do phụ giúp người dì dọn dẹp đồ cổ của người bà quá cố
Download anime Toki wo Kakeru Shoujo Vietsub
Download anime Toki wo Kakeru Shoujo Vietsub
Bách nhọ nữ sinh và vượt thời không bộ pháp. Theo một thống kê có thể chính xác.
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Nhân vật Xích Luyện / 赤练 - Tần Thời Minh Nguyệt
Xích Luyện xuất thân là công chúa nước Hàn, phong hiệu: Hồng Liên. Là con của Hàn Vương, em gái của Hàn Phi