Noltea africana | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rhamnaceae |
Chi (genus) | Noltea |
Loài (species) | N. africana |
Danh pháp hai phần | |
Noltea africana (L.) Rchb. f., 1842 |
Noltea africana là một loài thực vật có hoa trong họ Táo. Loài này được (L.) Rchb. f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.[1]