Nomada nepalensis

Nomada nepalensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Nomadini
Chi (genus)Nomada
Loài (species)N. nepalensis
Danh pháp hai phần
Nomada nepalensis
Schwarz, 1990

Nomada nepalensis là một loài ong mật trong họ Ong mật thuộc bộ Cánh màng. Loài này được Schwarz mô tả khoa học năm 1990.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan