Nomada rufipes

Nomada rufipes
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Apidae
Phân họ (subfamilia)Nomadinae
Tông (tribus)Nomadini
Chi (genus)Nomada
Loài (species)N. rufipes
Danh pháp hai phần
Nomada rufipes
Fabricius, 1793[1]

Nomada rufipes là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Fabricius mô tả khoa học năm 1793.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ http://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=767524. Đã bỏ qua tham số không rõ |språk= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |titel= (gợi ý |title=) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |utgivare= (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ |hämtdatum= (trợ giúp); |title= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  2. ^ (2008) Integrated Taxonomic Information System (ITIS) Bee Checklist 3 oktober 2008

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Mẫu ấm trầm ca Vila - Genshin Impact
Mẫu ấm trầm ca Vila - Genshin Impact
Chia sẻ vài hình ảnh về villa
Pokemon Ubound
Pokemon Ubound
Many years ago the Borrius region fought a brutal war with the Kalos region
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Một số thông tin về Đại quỷ tộc [Ogre] trong Tensura
Trái ngược với Tử quỷ tộc [Goblin] (Quỷ nhỏ), đây là chủng tộc mạnh mẽ nhất trong Đại sâm lâm Jura
Review Phim:
Review Phim: "Gia Tài Của Ngoại" - Khi "Thời Gian" Hóa Thành "Vàng Bạc"
Chắc hẳn, dạo gần đây, "How to Make Millions Before Grandma Dies" hay "หลานม่า" (Lahn Mah) đã trở thành cơn sốt điện ảnh Đông Nam Á