Notamacropus irma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
nhánh: | Mammaliaformes |
Lớp: | Mammalia |
Phân thứ lớp: | Marsupialia |
Bộ: | Diprotodontia |
Họ: | Macropodidae |
Chi: | Notamacropus |
Loài: | N. irma
|
Danh pháp hai phần | |
Notamacropus irma (Jourdan, 1837) | |
Phân bố |
Notamacropus irma là một loài động vật có vú trong họ Macropodidae, bộ Hai răng cửa. Loài này được Jourdan mô tả năm 1837.[2]