Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 năm 2018) |
Notocrypta curvifascia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Hesperiidae |
Phân họ (subfamilia) | Hesperiinae |
Chi (genus) | Notocrypta |
Loài (species) | N. curvifascia |
Danh pháp hai phần | |
Notocrypta curvifascia (Felder & Felder, 1862) |
Notocrypta curvifascia là một loài bướm thuộc họ Bướm nhảy. N. curvifascia thường được tìm thấy tại nhiều vùng khí hậu nhiệt đới và ôn hoà Đông Á, Indonesia, và the tiểu lục địa Ấn Độ, nơi có cây chủ mà ấu trùng ưa thích Alpinia speciosa.
Trong số các loài bướm, loài này có kích thước nhỏ, dài cỡ 4 cm (con trưởng thành). Cánh màu nâu đậm đến màu đen.
Cây chủ của ấu trùng bao gồm các thành viên của Zingiberaceae và Musaceae như Alpinia japonica, Alpinia zerumbet, Curcuma decipiens, Costus speciosus,[1] Curcuma longa, Globba marantina, Musa acuminata × balbisiana, Zingiber casumunar, Zingiber odoriferum, Zingiber officinale.[2] Các loài cây khác bao gồm Hedychium spp.[1] và Zingiber zerumbet.[3]