Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Siluriformes |
Họ (familia) | Ictaluridae |
Chi (genus) | Noturus Rafinesque, 1818 |
Loài điển hình | |
Noturus flavus Rafinesque, 1818 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Noturus là một chi cá da trơn trong họ Ictaluridae.
Hiện tại có 29 loài được ghi nhận:[1]