Notylia punctata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Liên minh (alliance) | Trichophilia |
Chi (genus) | Notylia |
Loài (species) | N. punctata |
Danh pháp hai phần | |
Notylia punctata (Ker Gawl.) Lindl. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Notylia punctata là một loài phong lan thấy từ Trinidad tới miền bắc Venezuela, và Brasil (Pará). Nó là loài điển hình của chi Notylia.
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Notylia punctata. |