Notylia | |
---|---|
![]() Notylia sagittifera | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Phân họ (subfamilia) | Epidendroideae |
Tông (tribus) | Cymbidieae |
Phân tông (subtribus) | Oncidiinae |
Liên minh (alliance) | Trichophilia |
Chi (genus) | Notylia Lindl. |
Loài điển hình | |
Notylia punctata (Ker Gawl.) Lindl. | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Tridachne Liebm. ex Lindl. & Paxton |
Notylia, abbreviated Ntl in horticultural trade, là một chi lans. It consists of more than 40 species, bản địa của Trung Mỹ và Nam Mỹ.