Nycteris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Nycteridae (Van der Hoeven, 1855)[1] |
Chi (genus) | Nycteris Cuvier & Geoffroy Saint-Hilaire, 1795[2] |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Nycteris là một chi động vật có vú trong bộ Dơi. Chúng là chi duy nhất trong họ Nycteridae, được E. Geoffroy and G. Cuvier miêu tả năm 1795.[2] Loài điển hình của chi này là Vespertilio hispidus Schreber, 1774. Các loài trong họ này phân bố ở đông Malaysia, Indonesia và vài nơi ở châu Phi.
Họ Nycteridae