Ochodaeus hondurae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Ochodaeidae |
Chi (genus) | Ochodaeus |
Loài (species) | O. hondurae |
Danh pháp hai phần | |
Ochodaeus hondurae Arrow, 1911 |
Ochodaeus hondurae là một loài bọ cánh cứng trong họ Ochodaeidae. Loài này được Arrow miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.[1]
biologie|2011|12|10}}