Ochrota unicolor |
---|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Ochrota |
---|
Loài (species) | O. unicolor |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Ochrota unicolor (Hopffer, 1857) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Crocota unicolor Hopffer, 1857
- Bettonia ferruginea Butler, 1898
- Setina imminuta Saalmüller, 1880
- Setina innominata Saalmüller, 1880
- Setina quadripunctata Walker, 1865
- Megacraspedum quinquepunctatum Mabille, 1900
- Lithosia rubriceps Rogenhofer, 1891
- Philenora unicolor ab. somalensis Strand, 1922
- Philenora unicolor ab. subapicalipicta Strand, 1922
- Philenora unicolor ab. subapicalipunctis Strand, 1922
|
Ochrota unicolor là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.