Ocinebrina aciculata

Ocinebrina aciculata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Ocinebrina
Loài (species)O. aciculata
Danh pháp hai phần
Ocinebrina aciculata
(Lamarck, 1822)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Fusus acrisius Nardo, 1847
  • Fusus titii Stossich, 1865
  • Murex aciculatus Lamarck, 1822 (danh pháp gốc)[2]
  • Murex corallinus Scacchi, 1836
  • Murex inconspicuus G.B. Sowerby II, 1841
  • Murex pistacia Reeve, 1845
  • Murex subaciculatus Locard, 1886
  • Ocenebra wardiana F.C. Baker, 1891
  • Ocinebrina aciculata aciculata (Lamarck, 1822)
  • Ocinebrina scalaropsis Settepassi, 1977

Ocinebrina aciculata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[3]

Phân loài [3]

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Ocinebrina aciculata aciculata (Lamarck, 1822)
  • Ocinebrina aciculata corallinoides Pallary, 1912

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lamarck ([J.-B. M. de) (1815-1822). Histoire naturelle des animaux sans vertèbres. Paris [vol. 5: Paris, Deterville/Verdière] [vol. 6 published by the Author]: 7 vol. [I molluschi sono compresi nei vol. 5-7. Vol. 5 (Les Conchiferes): 612 pp. [25 luglio 1818]. Vol. 6 (1) (Suite): 343 pp. [1819]. Vol. 6 (2) (Suite): 232 pp. [1822]. Vol. 7: (Suite): 711 pp. 1822]. World Register of Marine Species, accessed ngày 24 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Lamarck ([J.-B. M.] de) (1815-1822). Histoire naturelle des animaux sans vertèbres. Paris [vol. 5: Paris, Deterville/Verdière] [vol. 6 published by the Author]: 7 vol. [I molluschi sono compresi nei vol. 5-7. Vol. 5 (Les Conchiferes): 612 pp. [25 luglio 1818]. Vol. 6 (1) (Suite): 343 pp. [1819]. Vol. 6 (2) (Suite): 232 pp. [1822]. Vol. 7: (Suite): 711 pp. 1822,
  3. ^ a b Ocinebrina aciculata (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 9 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đọc sách như thế nào?
Đọc sách như thế nào?
Chắc chắn là bạn đã biết đọc sách là như thế nào rồi. Bất cứ ai với trình độ học vấn tốt nghiệp cấp 1 đều biết thế nào là đọc sách.
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Nhân vật Shigeo Kageyama - Mob Psycho 100
Shigeo Kageyama (影山茂夫) có biệt danh là Mob (モブ) là nhân vật chính của series Mob Psycho 100. Cậu là người sở hữu siêu năng lực tâm linh, đệ tử của thầy trừ tà Arataka Reigen
Mavuika
Mavuika "bó" char Natlan
Nộ của Mavuika không sử dụng năng lượng thông thường mà sẽ được kích hoạt thông qua việc tích lũy điểm "Chiến ý"
Nhân vật Mei Mei -  Jujutsu Kaisen
Nhân vật Mei Mei - Jujutsu Kaisen
Mei Mei (冥 め い 冥 め い Mei Mei?) Là một nhân vật phụ trong bộ Jujutsu Kaisen