Ocnosispa là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1]
Chi này được miêu tả khoa học năm 1910 bởi Weise.
Các loài trong chi này gồm:
- Ocnosispa aemula (Weise, 1910)
- Ocnosispa armata (Baly, 1858)
- Ocnosispa arrowi (Uhmann, 1938)
- Ocnosispa atripennis (Pic, 1929)
- Ocnosispa batesii (Baly, 1858)
- Ocnosispa bilineaticollis (Pic, 1937)
- Ocnosispa cardinalis (Guérin-Méneville, 1844)
- Ocnosispa coccinea (Guérin-Méneville, 1844)
- Ocnosispa condyla Staines, 2002
- Ocnosispa conicicollis (Baly, 1858)
- Ocnosispa denieri (Uhmann, 1940)
- Ocnosispa depressa Staines, 2002
- Ocnosispa flohri (Weise, 1910)
- Ocnosispa humerosa Staines, 2002
- Ocnosispa lateralis (Baly, 1858)
- Ocnosispa magnifica (Uhmann, 1932)
- Ocnosispa nublia (Weise, 1910)
- Ocnosispa pectoralis (Uhmann, 1950)
- Ocnosispa sallei (Baly, 1858)
- Ocnosispa simoni (Pic, 1934)
- Ocnosispa trifasciata (Weise, 1910)