Oenopota

Oenopota
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Conidae
Phân họ (subfamilia)Oenopotinae
Chi (genus)Oenopota
Mörch, 1852
Loài điển hình
Fusus pleurotomarius Couthouy, 1838
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Lora Auctores non Gray, 1847
  • Nodotoma Bartsch, 1941

Oenopota là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Oenopota bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Oenopota Mörch, 1852. World Register of Marine Species, truy cập 04/16/10.
  2. ^ Oenopota admetoides (Okutani, 1968). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Oenopota alba Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Oenopota bicarinata (Couthouy, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Oenopota biconica Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Oenopota brychia (Verrill, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Oenopota cancellata (Mighels & C. B. Adams, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Oenopota casentina (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Oenopota cinerea (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Oenopota cingulata Golikov & Gulbin, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Oenopota conspicienda (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Oenopota convexigyra Bouchet & Warén, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Oenopota declivis (Lovén, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Oenopota dictyophora Bouchet & Warén, 1980. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Oenopota dubia Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Oenopota elegans (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Oenopota elongata Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Oenopota excurvata (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Oenopota exquisita (Bartsch, 1941). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Oenopota gilpini (Verkrüzen, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Oenopota graphica (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Oenopota hanazakiensis (Habe, 1958). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Oenopota harpa (Dall, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Oenopota harpularioides Golikov & Fedjakov in Golikov, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Oenopota harpularius (Couthouy, 1838). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Oenopota impressa (Mørch, 1869). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Oenopota inequita (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Oenopota kazusensis (Nomura, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Oenopota kinkasanensis Golikov & Gulbin, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Oenopota koreni (Friele, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Oenopota kurilensis Bogdanov, 1989. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Oenopota laticostulata Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Oenopota levidensis (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Oenopota lyrata (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Oenopota magellanica (Martens, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Oenopota metschigmensis (Krause, 1886). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Oenopota multicostata (Verkrüzen, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Oenopota murdochiana (Dall, 1885). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Oenopota obliqua (Sars G.O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Oenopota obsoleta Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Oenopota ogasawarana Okutani, Fujikura & Sasaki, 1993. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Oenopota okudai Habe, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Oenopota ovalis (Friele, 1877). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Oenopota pavlova (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Oenopota pingelii (Møller, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Oenopota pyramidalis (Ström, 1788). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Oenopota quadra (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Oenopota raduga Bogdanov, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Oenopota rathbuni (A. E. Verrill, 1884). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  50. ^ Oenopota reticulata (Brown T., 1827). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  51. ^ Oenopota reticulosculpturata Sysoev, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  52. ^ Oenopota rubescens (Jeffreys, 1876). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  53. ^ Oenopota rufus (Montagu, 1803). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  54. ^ Oenopota rugulatus (Reeve, 1846). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  55. ^ Oenopota sagamiana Okutani & Fujikura, 1992. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  56. ^ Oenopota schantaricum (Middendorf, 1849). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  57. ^ Oenopota spelta (Locard, 1897). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  58. ^ Oenopota tabulata (Carpenter, 1864). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  59. ^ Oenopota tenuicostata (Sars G.O., 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  60. ^ Oenopota tenuistriata Golikov & Scarlato, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  61. ^ Oenopota triphera (Golikov & Scarlato, 1967). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  62. ^ Oenopota undata (Verkrüzen, 1878). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  63. ^ Oenopota uschakovi Bogdanov, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  64. ^ Oenopota valentina Golikov & Gulbin, 1977. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  65. ^ Oenopota violacea (Mighels & Adams, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  66. ^ Oenopota weirichi Engl, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vaught, K.C. (1989). A classification of the living Mollusca. American Malacologists: Melbourne, FL (USA). ISBN 0-915826-22-4. XII, 195 pp.
  • Bogdanov I. (1990). Mollusks of Oenopotinae Subfamily (Gastropoda, Pectinibranchia, Turridae) in the seas of the USSR. Leningrad 221 p
  • Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Hanekawa Tsubasa (羽川 翼, Hanekawa Tsubasa) là bạn cùng lớp cũng như là người bạn thân nhất của Araragi Koyomi
Tribe: Primitive Builder - Xây dựng bộ tộc nguyên thủy của riêng bạn
Tribe: Primitive Builder - Xây dựng bộ tộc nguyên thủy của riêng bạn
Tribe: Primitive Builder là một trò chơi mô phỏng xây dựng kết hợp sinh tồn. Trò chơi lấy bối cảnh thời kỳ nguyên thủy
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Việc chúng ta cần làm ngay lập tức sau first date chính là xem xét lại phản ứng, tâm lý của đối phương để từ đó có sự chuẩn bị phù hợp, hoặc là từ bỏ
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone
Tips chỉnh ảnh đỉnh cao trên iPhone