Olivella nana

Olivella nana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Olivoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Olividae
Chi (genus)Olivella
Loài (species)O. nana
Danh pháp hai phần
Olivella nana
(Lamarck, 1811) [1]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
Danh sách
  • Oliva nana Lamarck, 1811 (danh pháp gốc)
  • Oliva zenopira Duclos, 1835
  • Olivancillaria nana (Lamarck, 1811)
  • Olivancillaria zenopira (Duclos, 1835) (Duclos, 1835)[2]

Olivella nana là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Olividae, họ ốc gạo hoa.[3]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lamarck J.-B. (1811). Détermination des espéces de Mollusques testacés. Ann. Mus. Nat. Paris, vol. 16 page(s): Page 326, species 57.
  2. ^ Duclos, P.L. (1840) Histoire Naturelle Génerale et Particuliere de Tous les Genres de Coquilles Univalves Marines a l’état Vivant et Fossile, Publiée par Monographies, Genre Columbella. Didot, Paris, 1 p., 13 pls.. World Register of Marine Species, accessed ngày 28 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ a b Oliva zenopira Duclos, 1840. World Register of Marine Species, truy cập 28 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
Mội AI cho phép học những di chuyển qua đó giúp bạn tự câu cá
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
Đấng tối cao Yamaiko - Trái tim ấm áp trong hình hài gai góc
1 trong 3 thành viên là nữ của Guild Ainz Ooal Gown. Bên cạnh Ulbert hay Touch, thì cô còn là 1 những thành viên đầu tiên của Clan Nine Own Goal