Oncophorus elongatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Dicranidae |
Bộ (ordo) | Dicranales |
Họ (familia) | Dicranaceae |
Chi (genus) | Oncophorus |
Loài (species) | O. elongatus |
Danh pháp hai phần | |
Oncophorus elongatus (I. Hagen) Hedenas, 2005 |
Oncophorus elongatus là một loài Rêu trong họ Dicranaceae. Loài này được (I. Hagen) Hedenas mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.[1]