Ophichthus mecopterus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Actinopterygii |
Bộ: | Anguilliformes |
Họ: | Ophichthidae |
Chi: | Ophichthus |
Loài: | O. mecopterus
|
Danh pháp hai phần | |
Ophichthus mecopterus J. E. McCosker & Rosenblatt, 1998 |
Ophichthus mecopterus (tên phổ biến tiếng Anh: longarmed snake eel[1]) là một loài cá chình thuộc họ Cá chình rắn.[2] Loài này được John E. McCosker và Richard Heinrich Rosenblatt mô tả năm 1998.[3] Ophichthus mecopterus sống ở vùng biển nhiệt đới phía đông trung tâm Thái Bình Dương, bao gồm México, Costa Rica, El Salvador, Guatemala, Nicaragua và Panama.[2][4] Loài này sống ở độ sâu từ 24 đến 79 mét (79 đến 259 ft), trong các lớp đáy mềm. Con đực có thể đạt chiều dài tối đa là 27,4 xentimét (10,8 in).[2]
Tên có ý nghĩa loài "mecopterus" có nghĩa là "vây dài" trong tiếng Hy Lạp cổ đại, nhắc đến đặc trưng của loài là các vây ngực dài.[2] Do loài này phân bố rộng rãi ở phía đông Thái Bình Dương, cũng như người ta chưa ghi nhận bất cứ mối đe dọa hay sự suy giảm quần thể ở loài này, sách đỏ IUCN hiện gán cho Ophichthus mecopterus tình trạng Ít quan tâm.[4]