Ophiusa tirhaca |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
---|
Chi (genus) | Ophiusa |
---|
Loài (species) | O. tirhaca |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Ophiusa tirhaca (Cramer, 1773) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Phalaena tirhaca Cramer, 1777
- Noctua tirrhaea Fabricius, 1781
- Noctua vesta Esper, 1789
- Noctua auricularis Hübner, 1803
- Ophiodes hottentota Guenée, 1852
- Ophiodes separans Walker, 1858
- Anua absens Warren, 1913
- Anua pura Warren, 1913
- Anua clementi Swinhoe, 1918
- Ophiusa vesta (Esper, 1789)
- Ophiusa auricularis (Hübner, 1803)
- Ophiusa hottentota (Guenée, 1852)
- Ophiusa separans (Walker, 1858)
- Ophiusa clementi (Swinhoe, 1918)
- Ophiusa tirrhaea (Fabricius, 1781)
- Ophiusa demarginata Heydemann et al., 1963
- Ophiusa obscura Pinker & Bacallado,1978
|
Ophiusa tirhaca[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền nam châu Âu, Châu Phi, Úc và phần phía nam của châu Á.
Sải cánh dài khoảng 50 mm.
Ấu trùng ăn heath, Pistacia lentiscus, Pistacia terebinthus, Cotinus coggygria, Rhus coriaria, Rhus cotinus, Cistus, Eucalyptus, Osyris, Viburnum và Pelargonium.
Tư liệu liên quan tới Ophiusa tirhaca tại Wikimedia Commons
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.