Ophrys emmae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Ophrys |
Loài (species) | O. emmae |
Danh pháp hai phần | |
Ophrys emmae G.Keller ex H.Wettst. |
Ophrys emmae là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được G.Keller ex H.Wettst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1970.[1]