Orthobula milloti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Phrurolithidae |
Chi (genus) | Orthobula |
Loài (species) | O. milloti |
Danh pháp hai phần | |
Orthobula milloti Caporiacco, 1949 |
Orthobula milloti là một loài nhện trong họ Phrurolithidae.[1]
Loài này thuộc chi Orthobula. Orthobula milloti được Lodovico di Caporiacco miêu tả năm 1949.