Orthotrichum laevigatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Phân lớp (subclass) | Bryidae |
Bộ (ordo) | Orthotrichales Dixon |
Họ (familia) | Orthotrichaceae |
Chi (genus) | Orthotrichum |
Loài (species) | O. laevigatum |
Danh pháp hai phần | |
Orthotrichum laevigatum J. E. Zetterstedt, 1862 |
Orthotrichum laevigatum là một loài Rêu trong họ Orthotrichaceae. Loài này được J.E. Zetterst. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.[1]