Orycteropus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Tubulidentata |
Họ (familia) | Orycteropodidae |
Chi (genus) | Orycteropus G. Cuvier, 1798[1] |
Loài điển hình | |
Myrmecophaga capensis Gmelin, 1788 (= Myrmecophaga afra Pallas, 1766). |
Orycteropus là một chi động vật có vú trong họ Orycteropodidae, bộ Tubulidentata. Chi này được G. Cuvier miêu tả năm 1798.[1] Loài điển hình của chi này là Myrmecophaga capensis Gmelin, 1788 (= Myrmecophaga afra Pallas, 1766).
Chi này gồm các loài: