Oxandra | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliids |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Malmeeae |
Chi (genus) | Oxandra A.Rich., 1842[1] |
Loài điển hình | |
Oxandra laurifolia | |
Các loài | |
27-28. Xem bài. |
Oxandra là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae.[2]
Chi này có các loài sau: