Oxandra lanceolata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Oxandra |
Loài (species) | O. lanceolata |
Danh pháp hai phần | |
Oxandra lanceolata (Sw.) Baill. |
Oxandra lanceolata là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Sw.) Baill. mô tả khoa học đầu tiên.[1]