Oxycopis howdeni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Oedemeridae |
Chi (genus) | Oxycopis |
Loài (species) | O. howdeni |
Danh pháp hai phần | |
Oxycopis howdeni Arnett, 1965 |
Oxycopis howdeni là một loài bọ cánh cứng trong họ Oedemeridae. Loài này được Arnett miêu tả khoa học năm 1965.[1]