Oxylabes madagascariensis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Bernieridae |
Chi (genus) | Oxylabes |
Loài (species) | O. madagascariensis |
Danh pháp hai phần | |
Oxylabes madagascariensis (Gmelin, 1789) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hypositta perdita Peters, 1996[2] |
Oxylabes madagascariensis là một loài chim trong họ Bernieridae.[3]