Oxymitra hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Mesangiospermae |
Phân lớp (subclass) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Chi (genus) | Oxymitra |
Loài (species) | O. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Oxymitra hirsuta (Benth.) Sprague & Hutch., 1916 |
Oxymitra hirsuta là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Benth.) Sprague & Hutch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.[1]