Oxyopes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Oxyopidae |
Chi (genus) | Oxyopes |
Loài (species) | O. shweta |
Tikader, 1970 |
Oxyopes shweta là một loài nhện trong họ Oxyopidae.[1]
Loài này thuộc chi Oxyopes. Oxyopes shweta được Benoy Krishna Tikader miêu tả năm 1970.