Oxyptilus ericetorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Pterophoroidea |
Họ (familia) | Pterophoridae |
Phân họ (subfamilia) | Pterophorinae |
Chi (genus) | Oxyptilus |
Loài (species) | O. ericetorum |
Danh pháp hai phần | |
Oxyptilus ericetorum (Stainton, 1851) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Oxyptilus ericetorum là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (except Iceland, Ireland, Đảo Anh, the Benelux, Croatia, Hungary và Ukraina), phía đông đến Xibia.
Sải cánh dài 16–19 mm.
Ấu trùng ăn Hieracium pilosella và Hieracium murorum.
Tư liệu liên quan tới Oxyptilus ericetorum tại Wikimedia Commons