Palmadusta asellus | |
---|---|
Palmadusta asellus, drawing in the Index Testarum Conchyliorum (1742) of Niccolò Gualtieri. | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Palmadusta |
Loài (species) | P. asellus |
Danh pháp hai phần | |
Palmadusta asellus (Linnaeus) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea asellus Linnaeus, 1758 (danh pháp gốc) |
Palmadusta asellus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
Có một phân loài: Palmadusta asellus asellus (Linnaeus)
Chúng phân bố ở biển dọc theo Aldabra, Chagos, Comoros, Kenya, Madagascar, Mauritius, Mozambique, Biển Đỏ, Réunion, Seychelles và Tanzania.
Tư liệu liên quan tới Palmadusta asellus tại Wikimedia Commons