Pandercetes gracilis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Sparassidae |
Chi (genus) | Pandercetes |
Loài (species) | P. gracilis |
Danh pháp hai phần | |
Pandercetes gracilis C.L. Koch, 1875 |
Pandercetes gracilis là một loài nhện trong họ Sparassidae.[1] Loài này staat bekend om diens camouflagevermogen en hun snelheid om prooien te verschalken. P. gracilis phân bố ở Úc (Queensland), Nieuw-Guinea, op de Molukken và Sulawesi.
Loài này thuộc chi Pandercetes. Pandercetes gracilis được miêu tả năm 1875 bởi Ludwig Carl Christian Koch.