Pandercetes

Pandercetes
Pandercetes cf. celatus from the Western Ghats showing typical cryptic patterning
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Sparassidae
Chi (genus)Pandercetes
Koch, 1875[1]
Loài điển hình
P. gracilis
L. Koch, 1875

Pandercetes là một chi nhện trong họ Sparassidae.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Showing moss-like appearance and the head elevated above the plane of the cephalothorax

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Koch, L. (1875). Die Arachniden Australiens. Nürnberg 1. tr. 577–740.
  2. ^ “Gen. Pandercetes L. Koch, 1875”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2019.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tâm lý học và sự gắn bó
Tâm lý học và sự gắn bó
Lại nhân câu chuyện về tại sao chúng ta có rất nhiều hình thái của các mối quan hệ: lãng mạn, bi lụy, khổ đau
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Gianni Rivera: Nhạc trưởng số 1 của AC Milan
Người hâm mộ bóng đá yêu mến CLB của mình vì nhiều lý do khác nhau, dù hầu hết là vì lý do địa lý hay gia đình
Cách phân biệt Content Creator, Copywriter và Content Writer
Cách phân biệt Content Creator, Copywriter và Content Writer
Trong bài viết này, mình sẽ chia sẻ cho mấy ní cách phân biệt Content Creator, Copywriter và Content Writer nè
Pháo đài Meropide và Nước Biển Khởi Nguyên
Pháo đài Meropide và Nước Biển Khởi Nguyên
Vào thời điểm không xác định, khi mà Thủy thần Egaria còn tại vị, những người Fontaine có tội sẽ bị trừng phạt