Parrya pulvinata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Brassicaceae |
Chi (genus) | Parrya |
Loài (species) | P. pulvinata |
Danh pháp hai phần | |
Parrya pulvinata M. Pop. in Komarov, 1939 |
Parrya pulvinata là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được M. Pop. in Komarov mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.[1]